Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 16 trang 222 Đại số 10 Nâng cao: Giải các hệ...

Bài 16 trang 222 Đại số 10 Nâng cao: Giải các hệ bất phương trình...

Giải các hệ bất phương trình. Bài 16 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao – ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các hệ bất phương trình

a)

\(\left\{ \matrix{
{x^2} – 4 > 0 \hfill \cr
{1 \over {x + 1}} + {1 \over {x + 2}} \ge {1 \over x} \hfill \cr} \right.\)

b) 

\(\left\{ \matrix{
{x^2} + 3x + 2 < 0 \hfill \cr
{x \over {x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right.\)

Đáp án

a) Ta giải từng bất phương trình trong hệ đã cho:

\({x^2} – 4 > 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x < – 2 \hfill \cr
x > 2 \hfill \cr} \right.\)

Tập nghiệm là S1= \( (-∞; -2) ∪ (2, +∞)\)

\(\eqalign{
& {1 \over {x + 1}} + {1 \over {x + 2}} \ge {1 \over x}\cr& \Leftrightarrow {{x(x + 2) + x(x + 1) – (x + 1)(x – 2)} \over {x(x + 1)(x + 2)}} \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow {{{x^2} – 2} \over {x(x + 1)(x + 2)}} \ge 0 \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

Lập bảng xét dấu:

 

Vậy \({S_2} = ( – 2; – \sqrt 2 {\rm{]}}\, \cup \,( – 1,0)\, \cup \,{\rm{[}}\sqrt 2 , + \infty )\)

Từ đó tập nghiệm của hệ bất phương trình là: S = S1 ∩ S2 = \((2, +∞)\)

b) Ta có:

\(\left\{ \matrix{
{x^2} + 3x + 2 < 0 \hfill \cr
{x \over {x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 2 < x < – 1 \hfill \cr
\left[ \matrix{
x < – 1 \hfill \cr
x \ge 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \)

\(\Leftrightarrow – 2 < x < 1\) 

Vậy \(S = (-2, -1)\)