Bài 1. Xét dấu các tam thức bậc hai
a) x2−3x+1;
b) −2x2+3x+5;
c) x2+12x+36;
d) (2x−3)(x+5).
a) x2−3x+1
∆ = (- 3)^2– 4.5 < 0 \Rightarrow 5x^2- 3x + 1 > 0 , ∀x ∈\mathbb R (vì luôn cùng dấu với a=5 > 0).
b) - 2{x^2} + 3x + 5
- 2{x^2} + 3x + 5=0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 1 \hfill \cr x = {5 \over 2} \hfill \cr} \right.
- 2{x^2} + 3x + 5 <0 với x \notin \left [ -1;\frac{5}{2} \right ]
Advertisements (Quảng cáo)
- 2{x^2} + 3x + 5 >0 với - 1 < x < \frac{5}{2}.
c) {x^2} +12x+36
\Delta ‘ = {6^2} - 1.36 = 0
{x^2} + 12x + 36 = 0 \Leftrightarrow x = - 6
Do đó: {x^2} + 12x + 36 > 0, ∀x ≠ - 6.
d) (2x - 3)(x + 5)=2x^2+7x-15
(2x - 3)(x + 5) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 5 \hfill \cr x = {3 \over 2} \hfill \cr} \right.
Hệ số của tam thức là: a=2 > 0. Do đó:
(2x - 3)(x + 5) > 0 với x \notin \left[-5;\frac{3}{2}\right]
(2x - 3)(x + 5) < 0 với x \notin \left(-5;\frac{3}{2}\right).