Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 5 trang 45 SBT Toán 11 – Chân trời sáng tạo...

Bài 5 trang 45 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau...

Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm hợp. Giải chi tiết - Bài 5 trang 45 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài tập cuối chương 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinx1tanx;

b) y=cosx2x+1;

c) y=sin23x;

d) y=cos2(cos3x).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm hợp: Cho hàm số u=g(x) có đạo hàm tại x là ux và hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là yu thì hàm hợp y=f(g(x)) có đạo hàm tại x là yx=yu.ux.

+ Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số để tính:

a) (uv)=uvuvv2(v=v(x)0), (uv)=uv+uv, (sinx)=cosx, (tanx)=1cos2x

b) (cosu(x))=(u(x))sinu(x), (u(x))=u(x)2u(x)

c) (sinu(x))=(u(x))cosu(x),(cosu(x))=(u(x))sinu(x)

Advertisements (Quảng cáo)

d) ([u(x)]α)=α[u(x)]α1[u(x)], (sinu(x))=(u(x))cosu(x), (cosu(x))=(u(x))sinu(x)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) y =(xsinx1tanx) =(xsinx)(1tanx)(xsinx)(1tanx)(1tanx)2

=(sinx+xcosx)(1tanx)+(xsinx)1cos2x(1tanx)2

=sinx+xcosxsinxtanxxsinx+xsinxcos2x(1tanx)2 =sinx+xcosxsinxtanxxsinx(11cos2x)(1tanx)2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinxtan2x(1tanx)2

b) y =(cosx2x+1) =(x2x+1)sinx2x+1 =(x2x+1)2x2x+1sinx2x+1

=2x12x2x+1sinx2x+1

c) y =(sin23x) =2sin3x(sin3x) =6sin3xcos3x =3sin6x

d) y =[cos2(cos3x)] =2cos(cos3x)[cos(cos3x)]=2cos(cos3x)sin(cos3x)(cos3x) =6cos(cos3x)sin(cos3x)sin3x

=3sin(2cos3x)sin3x

Advertisements (Quảng cáo)