Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a) f(x)=x3−x2+2;
b) f(x)=x+1x2−4x;
c) f(x)=2x−1x2−x+1
d) f(x)=√x2−2x.
Sử dụng kiến thức về tính liên tục của hàm số sơ cấp để xét tính liên tục của hàm số:
a) Hàm số đa thức y=P(x) có liên tục trên R.
b, c) Hàm số phân thức y=P(x)Q(x) liên tục trên các khoảng của tập xác định của chúng (với P(x) và Q(x) là các đa thức).
d) Hàm số căn thức y=√P(x) liên tục trên các khoảng của tập xác định của chúng (với P(x) là đa thức).
Advertisements (Quảng cáo)
a) Hàm số f(x) =x3−x2+2 là hàm đa thức nên hàm số f(x) =x3−x2+2 liên tục trên R.
b) Hàm số f(x) =x+1x2−4x xác định khi x2−4x≠0⇔x(x−4)≠0⇔{x≠0x≠4
Tập xác định của hàm số f(x) =x+1x2−4x là D =(−∞;0)∪(0;4)∪(4;+∞).
Do đó, hàm số f(x) =x+1x2−4x liên tục trên các khoảng (−∞;0), (0;4)và (4;+∞).
c) Vì x2−x+1 =x2−2.x.12+(12)2+34 =(x−12)2+34≥34∀x∈R
Do đó, hàm số f(x) =2x−1x2−x+1 liên tục trên R.
d) Hàm số f(x) =√x2−2x xác định khi x2−2x≥0⇔x(x−2)≥0⇔[x−2≥0x≤0⇔[x≥2x≤0
Tập xác định của hàm số f(x) =√x2−2x là D =(−∞;0]∪[2;+∞).
Do đó, hàm số f(x) =√x2−2x liên tục trên các khoảng (−∞;0] và [2;+∞).