Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 1.10 trang 154 SBT Đại số và giải tích 11: Cho...

Bài 1.10 trang 154 SBT Đại số và giải tích 11: Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy...

Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi. Bài 1.10 trang 154 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Giới hạn của dãy số

Advertisements (Quảng cáo)

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ xácđịnh bởi công thức truy hồi

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = 2 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = {{{u_n} + 1} \over 2}{\rm{ voi }}n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)

Chứng minh rằng  có giới hạn hữu hạn khi  Tìm giới hạn đó.

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = 2 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = {{{u_n} + 1} \over 2}{\rm\,\,{ vớii }}\,\,n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)

Ta có, \({u_1} = 2,\,\,{u_2} = {3 \over 2},\,\,{u_3} = {5 \over 4},\,\,{u_4} = {9 \over 8},\,\,{u_5} = {{17} \over {16}}\)

Dự đoán, \({u_n} = {{{2^{n – 1}} + 1} \over {{2^{n – 1}}}}\) với \(n \in N*\)

Chứng minh dự đoán trên bằng quy nạp (bạn đọc tự chứng minh).

Từ đó, 

\(\eqalign{
& \lim {u_n} = \lim {{{2^{n – 1}} + 1} \over {{2^{n – 1}}}} \cr
& = \lim \left[ {1 + {{\left( {{1 \over 2}} \right)}^{n – 1}}} \right] \cr
& = \lim \left[ {1 + 2.{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^n}} \right] = 1 \cr}\)