Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 1.4 trang 12 SBT Hình học 11 Trong mặt phẳng Oxy...

Bài 1.4 trang 12 SBT Hình học 11 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình...

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Bài 1.4 trang 12 Sách bài tập (SBT) Hình học 11 – Bài 1+Bài 2. Phép biến hình. Phép tịnh tiến

Advertisements (Quảng cáo)

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} – 2x + 4y – 4 = 0\). Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { – 2;5} \right)\).

Cách 1. Dễ thấy (C) là đường tròn tâm \(I\left( {1; – 2} \right)\), bán kính \(r = 3\).Gọi \(I’ = {T_{\overrightarrow v }}\left( I \right) = \left( {1 – 2; – 2 + 5} \right) = \left( { – 1;3} \right)\) và (C’) là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow v }}\) thì (C’) là đường tròn tâm (I’) bán kính \(r = 3\). Do đó (C’) có phương trình:

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 9\)

Cách 2.  Biểu thức tọa độ của \({T_{\overrightarrow v }}\) là

\(\left\{ \matrix{
x’ = x – 2 \hfill \cr
y’ = y + 5 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
x = x’ + 2 \hfill \cr
y = y’ – 5 \hfill \cr} \right.\)

Thay vào phương trình của (C) ta được

\(\eqalign{
& {\left( {x’ + 2} \right)^2} + {\left( {y’ – 5} \right)^2} – 2\left( {x’ + 2} \right) + 4\left( {y’ – 5} \right) – 4 = 0 \cr
& \Leftrightarrow x{‘^2} + y{‘^2} + 2x’ – 6y’ + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {x’ + 1} \right)^2} + {\left( {y’ – 3} \right)^2} = 9 \cr} \)

Do đó (C’) có phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 9\)