Giải các phương trình. Bài 2.2 trang 22 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản
Advertisements (Quảng cáo)
Giải các phương trình
a) \(\cos \left( {x + 3} \right) = {1 \over 3}\)
b) \(\cos \left( {3x – {{45}^o}} \right) = {{\sqrt 3 } \over 2}\)
c) \(\cos \left( {2x + {\pi \over 3}} \right) = – {1 \over 2}\)
d) \(\left( {2 + \cos x} \right)\left( {3\cos 2x – 1} \right) = 0\)
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(x = – 3 \pm \arccos {1 \over 3} + k2\pi ,k \in Z\)
b) \(x = {25^o} + k{120^o},x = {5^o} + k{120^o},k \in Z\)
c) \(x = {\pi \over 6} + k\pi ,x = – {\pi \over 2} + k\pi ,k \in Z\)
d) \(x = \pm {1 \over 2}\arccos {1 \over 3} + k\pi ,k \in Z\)
Mục lục môn Toán 11(SBT)
- Bài 1. Hàm số lượng giác
- Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản
- Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
- Ôn tập Chương 1 - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Sách Đại số và Giải tích 11
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác