Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 (sách cũ) Bài 3.1 trang 35 Sách bài tập Đại số và giải tích...

Bài 3.1 trang 35 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình sau...

Giải các phương trình sau. Bài 3.1 trang 35 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp

Giải các phương trình sau

a) \(\cos 2x – \sin x – 1 = 0\)

b) \(\cos x\cos 2x = 1 + \sin x\sin 2x\)

c) \(4\sin x\cos x\cos 2x =  – 1\)

d) \(\tan x = 3\cot x\)

a) 

\(\eqalign{
& \cos 2x – \sin x – 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow 1 – 2{\sin ^2}x – \sin x – 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \sin x(2\sin x + 1) = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\sin x = 0 \hfill \cr
\sin x = – {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = k\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr
x = – {\pi \over 6} + k2\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr
x = {{7\pi } \over 6} + k2\pi ,k \in {\rm Z} \hfill \cr} \right. \cr} \)

b) 

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& \cos x\cos 2x = 1 + \sin x\sin 2x \cr
& \Leftrightarrow \cos x\cos 2x – \sin x\sin 2x = 1 \cr
& \Leftrightarrow \cos 3x = 1 \Leftrightarrow 3x = k2\pi \cr
& \Leftrightarrow x = {{k2\pi } \over 3},k \in {\rm Z} \cr}\)

c) 

\(\eqalign{
& 4\sin x\cos x\cos 2x = – 1 \cr
& \Leftrightarrow 2\sin 2x\cos 2x = – 1 \cr
& \Leftrightarrow \sin 4x = – 1 \cr
& \Leftrightarrow 4x = – {\pi \over 2} + k2\pi ,k \in {\rm Z} \cr
& \Leftrightarrow x = – {\pi \over 8} + k{\pi \over 2},k \in {\rm Z} \cr}\)

d) 

\(\tan x = 3\cot x\). Điều kiện cosx ≠ 0 và sinx ≠ 0.

Ta có: 

\(\eqalign{
& \tan x = {3 \over {\tan x}} \cr
& \Leftrightarrow {\tan ^2}x = 3 \cr
& \Leftrightarrow \tan x = \pm \sqrt 3 \cr
& \Leftrightarrow x = \pm {\pi \over 3} + k\pi ,k \in {\rm Z} \cr} \)

Các phương trình này thỏa mãn điều kiện của phương trình nên là nghiệm của phương trình đã cho.