Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 3.5 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải...

Bài 3.5 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11: Tìm a và b....

Tìm a và b.. Bài 3.5 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 3. Nhị thức Niu-tơn

Trong khai triển của \({\left( {x + a} \right)^3}{\left( {x – b} \right)^6}\), hệ số của x7 là -9 và không có số hạng chứa x8. Tìm a b.

Số hạng chứa x7 là \(\left( {C_3^0.C_6^2{{\left( { – b} \right)}^2} + C_3^1a.C_6^1\left( { – b} \right) + C_3^2{a^2}C_6^0} \right){x^7}\)

Số hạng chứa x8 là \(\left( {C_3^0.C_6^1\left( { – b} \right) + C_3^1a.C_6^0} \right){x^8}\)

Theo bài ra ta có

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
15{b^2} – 18ab + 3{a^2} = – 9 \hfill \cr
– 6b + 3a = 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Rightarrow \left\{ \matrix{
a = 2b \hfill \cr
{b^2} = 1 \hfill \cr} \right. \cr
& \Rightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
a = 2 \hfill \cr
b = 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
a = – 2 \hfill \cr
b = – 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.. \cr}\)