Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 15 trang 35 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng...

Bài 15 trang 35 Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo: Giải các phương trình sau: (14)x2=8; \({9^{2x - 1}} = {81...

Đưa 2 vế của phương trình về cùng cơ số. Phân tích và lời giải bài 15 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VI. Giải các phương trình sau...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) (14)x2=8;

b) 92x1=81.27x;

c) 2log5(x2)=log59;

d) log2(3x+1)=2log2(x1).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đưa 2 vế của phương trình về cùng cơ số.

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

Advertisements (Quảng cáo)

(14)x2=8((12)2)x2=((12)3)12(12)2x4=(12)322x4=322x=52x=54

b) 92x1=81.27x(32)2x1=34.(33)x34x2=34+3x4x2=4+3xx=6.

c) 2log5(x2)=log59

ĐKXĐ: x2>0x>2

PTlog5(x2)2=log532(x2)2=32[x2=3x2=3[x=5(TMĐK)x=1(Loi)

Vậy phương trình có nghiệm là x=5.

d) log2(3x+1)=2log2(x1).

ĐKXĐ: {3x+1>0x1>0{x>13x>1x>1

PTlog2(3x+1)+log2(x1)=2log2(3x+1)(x1)=log222(3x+1)(x1)=43x2+x3x1=43x22x5=0[x=1(Loi)x=53(TMĐK)

Vậy phương trình có nghiệm là x=53.

Advertisements (Quảng cáo)