Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 23 Toán 11 tập 1 – Chân trời sáng...

Bài 2 trang 23 Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo: Tính\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right), \cos \left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right)\) biết \(\sin \alpha...

Áp dụng công thức: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)\(\begin{array}{l}\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos asinb\\\cos \left( {a - b} \right) Lời Giải bài 2 trang 23 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Các công thức lượng giác. Tính (sin left( {alpha + frac{pi }{6}} right), cos left( {frac{pi }{4} - alpha } right)) biết (sin alpha = - frac{5}{{13}}...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right),\cos \left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right)\) biết \(\sin \alpha = - \frac{5}{{13}},\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng công thức: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)

\(\begin{array}{l}\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos asinb\\\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b + \sin asinb\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\cos \alpha = - \sqrt {1 - {{\left( { - \frac{5}{{13}}} \right)}^2}} = - \frac{{12}}{{13}}\) (vì \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\))

\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin \alpha \cos \frac{\pi }{6} + \cos \alpha sin\frac{\pi }{6} = \frac{{ - 12 + 5\sqrt 3 }}{{26}}\)

\(\cos \left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right) = \cos \frac{\pi }{4}\cos \alpha + \sin \frac{\pi }{4}sin\alpha = \frac{{ - 17\sqrt 2 }}{{26}}\)