Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 81 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng...

Bài 4 trang 81 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo: Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC. A’B’C’\) có \(AB = a\)...

‒ Cách tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: Tính khoảng cách một điểm nằm trên mặt phẳng này đến mặt phẳng còn lại. Trả lời bài 4 trang 81 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo Bài 4. Khoảng cách trong không gian. Cho hình lăng trụ tam giác đều (ABC. A'B'C') có (AB = a), góc giữa hai mặt phẳng (left( {A'BC} right)) và (left( {ABC} right)) bằng ({60^ circ })...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có \(AB = a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^ \circ }\).

a) Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.

b) Tinh thể tích của khối lăng trụ.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

‒ Cách tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: Tính khoảng cách một điểm nằm trên mặt phẳng này đến mặt phẳng còn lại.

‒ Công thức tính thể tích khối lăng trụ: \(V = Sh\).

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a) Gọi \(I\) là trung điểm của \(BC\).

Tam giác \(ABC\) đều \( \Rightarrow AI \bot BC\)

Tam giác \(A’BC\) cân tại \(A’ \Rightarrow A’I \bot BC\)

\( \Rightarrow \left( {\left( {A’BC} \right),\left( {ABC} \right)} \right) = \left( {A’I,AI} \right) = \widehat {AI{\rm{A}}’} = {60^ \circ }\)

Tam giác \(ABC\) đều \( \Rightarrow AI = \frac{{AB\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\( \Rightarrow AA’ = AI.\tan \widehat {AI{\rm{A}}’} = \frac{{3a}}{2}\)

b) \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{A{B^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

\({V_{ABC.A’B’C’}} = {S_{\Delta ABC}}.AA’ = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)