Hoạt động 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và điểm A(1; 0).
a) Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA; OB) bằng bao nhiêu radian?
b) Xác định các điểm A’ và B’ trên đường tròn sao cho các góc lượng giác (OA; OA’), (OA, OB’) có số đo lần lượt là π và −π2
Vẽ đường tròn rồi nhận biết từng góc
a)
Góc lượng giác (OA;OB)=90∘=π2
b)
Advertisements (Quảng cáo)
Thực hành 3
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các góc lượng giác có số đo là:
a) −1485∘
b) 19π4
Xác định góc lượng giác trên vòng tròn lượng giác.
a) Ta có −1485∘=−45∘+(−4).360∘. Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo −1485∘là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ IV sao cho ^AMO=45∘
b) Ta có 19π4=3π4+4π. Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 19π4 là điểm N trên phần đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II sao cho ^AMO=3π4.