Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Giải mục 3 trang 10, 11 Toán 11 tập 1 – Chân...

Giải mục 3 trang 10, 11 Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo: Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA; OB) bằng bao nhiêu radian?...

Lời Giải Hoạt động 4, Thực hành 3 mục 3 trang 10,11 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Góc lượng giác Toán. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và điểm A(1; 0). a) Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA; OB) bằng bao nhiêu radian?...

Hoạt động 4

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và điểm A(1; 0).

a) Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA; OB) bằng bao nhiêu radian?

b) Xác định các điểm A’ và B’ trên đường tròn sao cho các góc lượng giác (OA; OA’), (OA, OB’) có số đo lần lượt là \(\pi \,\) và \( - \frac{\pi }{2}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vẽ đường tròn rồi nhận biết từng góc

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

Góc lượng giác \(\left( {OA;OB} \right) = 90^\circ = \frac{\pi }{2}\)

b)

Advertisements (Quảng cáo)


Thực hành 3

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các góc lượng giác có số đo là:

a) \( - {1485^ \circ }\)

b) \(\frac{{19\pi }}{4}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Xác định góc lượng giác trên vòng tròn lượng giác.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có \( - {1485^ \circ } = - {45^ \circ } + ( - 4){.360^ \circ }\). Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo \( - {1485^ \circ }\)là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ IV sao cho \(\widehat {AMO} = {45^ \circ }\)

b) Ta có \(\frac{{19\pi }}{4} = \frac{{3\pi }}{4} + 4\pi \). Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo \(\frac{{19\pi }}{4}\) là điểm N trên phần đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II sao cho \(\widehat {AMO} = \frac{{3\pi }}{4}\).