Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Giải mục 4 trang 37, 38 Toán 11 tập 1 – Chân...

Giải mục 4 trang 37, 38 Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có toạ độ là \(\left( {1;\sqrt 3...

Phân tích và giải HĐ 4, TH 4 mục 4 trang 37, 38 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có toạ độ là (left( {1;sqrt 3 } right)) (Hình 5)...Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có toạ độ là \(\left( {1;\sqrt 3

Hoạt động 4

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có toạ độ là (1;3) (Hình 5). Những điểm nào trên đường tròn lượng giác x có tanx=3? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ để trả lời.

Answer - Lời giải/Đáp án

Những điểm biểu diễn góc x trên đường tròn lượng giác có tanx=3 là M và N.

Điểm M là điểm biểu diễn các góc lượng giác có số đo π3+k2π,kZ.

Điểm N là điểm biểu diễn các góc lượng giác có số đo 2π3+kπ,kZ.


Thực hành 4

Giải các phương trình sau:

a)tanx=0;b)tan(303x)=tan75.

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Với mọi mR, tồn tại duy nhất α(π2;π2) thoả mãn tanα=m. Khi đó:

tanx=mtanx=tanαx=α+kπ,kZ.

tanx=tanαox=αo+k180o,kZ.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Điều kiện xác định là: xπ2+kπ,kZ

Vì tan0 = 0 nên phương trình tanx = 0 có các nghiệm x=kπ,kZ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={kπ,kZ}.

b)tan(303x)=tan75tan(3x30)=tan(75)3x30=75+k360,kZ3x=45+k360,kZx=15+k120,kZ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={15+k120,kZ}.

c,cos(x+π12)=cos3π12[x+π12=3π12+k2πx+π12=3π12+k2π[x=π6+k2πx=π3+k2π(kZ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={π6+k2π;π3+k2π,kZ}

Advertisements (Quảng cáo)