Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Nâng cao Câu 25 trang 152 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng...

Câu 25 trang 152 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tìm các giới hạn sau...

Tìm các giới hạn sau :. Câu 25 trang 152 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 4. Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 25. Tìm các giới hạn sau :

a.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } \root 3 \of {{{{x^2} + 2x} \over {8{x^2} – x + 3}}} \)

b.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x\sqrt x } \over {{x^2} – x + 2}}\)

a. Ta có:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } \root 3 \of {{{{x^2} + 2x} \over {8{x^2} – x + 3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } \root 3 \of {{{1 + {2 \over x}} \over {8 – {1 \over x} + {3 \over {{x^2}}}}}} = {1 \over 2}\)

b.

\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x\sqrt x } \over {{x^2} – x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x\sqrt x } \over {{x^2}\left( {1 – {1 \over x} + {2 \over {{x^2}}}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt x \left( {1 – {1 \over x} + {2 \over {{x^2}}}} \right)}} = 0 \cr
& \text{vì}\;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt x }} = 0\;\text{và}\;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {1 – {1 \over x} + {2 \over {{x^2}}}}} = 1 \cr} \)