Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ) Câu 4.44 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích...

Câu 4.44 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao: Tìm các giới hạn sau...

Tìm các giới hạn sau. Câu 4.44 trang 141 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao - Bài 4: Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số

Tìm các giới hạn sau

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} {\left( {3 - 4x} \right)^2}\)                             b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} {{{x^2} + x + 1} \over {2{x^5} + 3}}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2}\left( {2x - 1} \right)} \over {{x^4} + x + 1}}\)                               d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \root 3 \of {{{{x^2} - x + 1} \over {{x^2} + 2x}}} \)

e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{9{x^2} - x} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}} \)                   f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{1 - {1 \over x}} \over {1 + {1 \over x}}}\)

g) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left| {{{ - {x^2} - x + 6} \over {{x^2} + 3x}}} \right|\)                       h) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} {{{{\left( {{x^2} - x + 6} \right)}^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}}}\)

a) 81;                         b) 1;                   c) \({1 \over 3};\)                   

d) \({{\root 3 \of 3 } \over 2};\)                       e) \({{\sqrt 5 } \over 5};\)

f) Với mọi \(x \ne 0,\) ta có

Advertisements (Quảng cáo)

                           \({{1 - {1 \over x}} \over {1 + {1 \over x}}} = {{x - 1} \over {x + 1}}\)

Do đó

                            \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{1 - {1 \over x}} \over {1 + {1 \over x}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{x - 1} \over {x + 1}} =  - 1;\)

g) \({{ - {x^2} - x + 6} \over {{x^2} + 3x}} = {{2 - x} \over x}\) với mọi \(x \ne -3\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} {{ - {x^2} - x + 6} \over {{x^2} + 3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} {{2 - x} \over x} = -{5 \over 3}.\) Do đó

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} \left| {{{ - {x^2} - x + 6} \over {{x^2} + 3x}}} \right| = \left| { - {5 \over 3}} \right| = {5 \over 3}.\)

h) \({{{{\left( {{x^2} - x - 6} \right)}^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}}} = {{{{\left( {x - 3} \right)}^2}\left( {x + 2} \right)} \over {{x^2}}}\) với mọi \(x \ne 2\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} {{{{\left( {{x^2} - x - 6} \right)}^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}}} = 0\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)