Dựa vào Bảng 12.1, tính sức điện động chuẩn của các pin điện hoá tạo bởi các cặp oxi hoá - khử sau: Fe2+/Fe và Cu2+/Cu; Sn2+/Sn và Ag+/Ag; Pb2+/Pb và Ag+/Ag.
Sức điện động chuẩn của pin: \({\rm{E}}_{{\rm{pin}}}^{\rm{o}} = {\rm{E}}_{\rm{ + }}^{\rm{o}} - {\rm{E}}_ - ^{\rm{o}}\)
- Pin : Fe2+/Fe và Cu2+/Cu
Advertisements (Quảng cáo)
\({\rm{E}}_{{\rm{pin}}}^{\rm{o}} = {\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Cu}}}^{\rm{o}} - {\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Fe}}}^{\rm{o}} = 0,34 - ( - 0,44) = 0,78{\rm{ (V)}}\)
- Pin : Sn2+/Sn và Ag+/Ag
\({\rm{E}}_{{\rm{pin}}}^{\rm{o}} = {\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Ag}}}^{\rm{o}} - {\rm{E}}_{{\rm{S}}{{\rm{n}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Sn}}}^{\rm{o}} = 0,8 - ( - 0,14) = 0,94{\rm{ (V)}}\)
- Pin : Pb2+/Pb và Ag+/Ag
\({\rm{E}}_{{\rm{pin}}}^{\rm{o}} = {\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Ag}}}^{\rm{o}} - {\rm{E}}_{{\rm{P}}{{\rm{b}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{/Pb}}}^{\rm{o}} = 0,8 - ( - 0,13) = 0,93{\rm{ (V)}}\)