Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a) f(x)=x3−32x2 trên đoạn [−1;2]
b) f(x)=x4−2x3+x2+1 trên đoạn [−1;1]
c) f(x)=ex(x2−5x+7) trên đoạn [0;3]\
d) f(x)=cos2x+2x+1 trên đoạn [−π2;π]
B1: Tìm các điểm x1,x2,...,xn thuộc khoảng (a;b) mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không tồn tại.
B2: Tính f(x1),f(x2),...,f(xn),f(a),f(b)
B3: So sánh các giá trị tìm được ở bước 2 và kết luận
a) Ta có: f′(x)=3x2−3x.
Nhận xét f′(x)=0⇔[x=0x=1.
Ta có f(−1)=−52;f(0)=0;f(1)=−12;f(2)=2
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy hàm số f(x)=x3−32x2 có giá trị nhỏ nhất bằng −52 khi x=−1 và có giá trị lớn nhất bằng 2 khi x=2 .
b) Ta có: f′(x)=4x3−6x2+2x.
Nhận xét f′(x)=0⇔[x=0x=1x=12.
Ta có f(−1)=5;f(0)=1;f(12)=1716;f(1)=1
Vậy hàm số f(x)=x4−2x3+x2+1 có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi [x=1x=0 và có giá trị lớn nhất bằng 5 khi x=−1 .
c) Ta có: f′(x)=ex(x2−3x+2).
Nhận xét f′(x)=0⇔[x=2x=1.
Ta có f(2)=e2;f(0)=7;f(3)=e3;f(1)=3e
Vậy hàm số f(x)=ex(x2−5x+7) có giá trị nhỏ nhất bằng 7 khi x=0 và có giá trị lớn nhất bằng e3 khi x=3.
d) Ta có: f′(x)=−2sin2x+2.
Nhận xét f′(x)=0⇔x=π4.
Ta có f(−π2)=−π;f(π4)=1+π2;f(π)=2+2π
Vậy hàm số f(x)=cos2x+2x+1 có giá trị nhỏ nhất bằng −π khi x=−π2 và có giá trị lớn nhất bằng 2+2π khi x=π