Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 Nâng cao Bài 16 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng...

Bài 16 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Đơn giản các biểu thức...

Đơn giản các biểu thức. Bài 16 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực

Bài 16. Đơn giản các biểu thức: \({{{{\left( {{a^{\sqrt 3  – 1}}} \right)}^{\sqrt 3  + 1}}} \over {{a^{\sqrt 5  – 3}}.{a^{4 – \sqrt 5 }}}}\); \({a^{\sqrt 2 }}.{\left( {{1 \over a}} \right)^{\sqrt 2  – 1}}\)

\({{{{\left( {{a^{\sqrt 3  – 1}}} \right)}^{\sqrt 3  + 1}}} \over {{a^{\sqrt 5  – 3}}.{a^{4 – \sqrt 5 }}}} = {{{a^{\left( {\sqrt 3  – 1} \right)\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}}} \over {{a^{\sqrt 5  – 3 + 4 – \sqrt 5 }}}} = {{{a^2}} \over {{a^1}}} = a\)

\({a^{\sqrt 2 }}.{\left( {{1 \over a}} \right)^{\sqrt 2  – 1}} = {a^{\sqrt 2 }}{\left( {{a^{ – 1}}} \right)^{\sqrt 2  – 1}} = {a^{\sqrt 2 }}.{a^{1 – \sqrt 2 }} = {a^{\sqrt 2  + 1 – \sqrt 2 }} = a\)