Bài 4 trang 61 sgk giải tích 12: Bài 2. Hàm số lũy thừa. Bài 4. Hãy so sánh các số sau với 1
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 4. Hãy so sánh các số sau với \(1\):
a) \(\left ( 4,1 \right )^{2,7}\);
b) \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\);
c) \(\left ( 0,7 \right )^{3,2}\)4;
d) \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0,4}\).
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(\left ( 4,1 \right )^{2,7}\)> \(\left ( 4,1 \right )^{0}= 1\) \(\Rightarrow\) \(\left ( 4,1 \right )^{2,7} > 1\).
b) \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\) < \(\left ( 0,2 \right )^{0}\) \(\Rightarrow\) \(\left ( 0,2 \right )^{0,3} < 1\).
c) \(\left ( 0,7 \right )^{3,2}\) < \(\left ( 0,7 \right )^{0}\) \(\Rightarrow\) \(\left ( 0,7 \right )^{3,2} < 1\).
d) \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0,4}\)> \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0}\)\(\Rightarrow\) \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0,4} > 1\).
Mục lục môn Toán 12
- Ôn tập Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô Chương 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 1. Lũy thừa
- Bài 2. Hàm số lũy thừa
- Bài 3. Lôgarit
- Bài 4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit