Trang chủ Lớp 3 Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ) Chính tả Hai Bà Trưng, Câu 1. Nghe – Viết Hai Bà...

Chính tả Hai Bà Trưng, Câu 1. Nghe - Viết Hai Bà Trưng (trích)- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng ra sao?Câu 2.Điền vào chỗ trống:Câu 3.Thi tìm nhanh các từ ngữ...

- Chính tả Hai Bà Trưng. Câu 1. Nghe - Viết : Hai Bà Trưng (trích)- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng ra sao?Câu 2.Điền vào chỗ trống:Câu 3.Thi tìm nhanh các từ ngữ
Câu 1. Nghe - Viết : Hai Bà Trưng (trích)- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng ra sao?Câu 2.Điền vào chỗ trống:Câu 3.Thi tìm nhanh các từ ngữ

Câu 1. Nghe - Viết : Hai Bà Trưng (trích)

- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng ra sao ?

Để tỏ lòng tôn kính, các chữ Hai và Bà đều được viết hoa. Lâu dần Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.

Câu 2. Điền vào chỗ trống :

a) l hay n ?              

- lành lặn, nao núng, lanh lảnh

b) iêt hay iêc ?

- đi biền biệt

-  thấy tiêng tiếc

Advertisements (Quảng cáo)

- xanh biêng biếc

Câu 3. Thi tìm nhanh các từ ngữ :

a) - Chứa tiếng bắt đầu bằng l : la, lạ, lá, lạc, lả lướt, lạ lùng, lạnh lẽo, la lối, la liệt, lả lơi, lạc lối, lạc loài, lạc lõng, luồn lách, lai láng, lai lịch, lí lịch, lái, làm lụng, lành lặn, lặn lội, long đong, lênh đênh, lung lay, lung linh...

-  Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, ná, nạc, nách, nai, nải, nắn, nam, nanh, nao, nón, nao núng, não ruột, não nề, não nùng, náo nức, nạt nộ, nương náu, nảy nở, nắc nẻ, nằng nặc, năng nổ, nặng nề, nấn ná, nem nép, nung nấu...

b)   - Chứa tiếng có vần iêt :

cây viết, Việt Nam, khôn xiết, mải miết, túng kiết, chiết cành, giết giặc, diệt muỗi, tha thiết, biền biệt, liệt sĩ, nhiệt độ, cùng kiệt, thời tiết, miệt mài...

- Chứa tiếng có vần iêc :

điếc, xanh biếc, thiếc, liếc nhìn, tiếc rẻ, xem xiếc, ăn tiệc, chiếc bàn, gớm ghiếc, công việc...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)