Trang chủ Lớp 5 Tiếng Việt lớp 5 Chính tả Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà, (long lanh, la liệt,...

Chính tả Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà, (long lanh, la liệt, la lối, lả lướt, lạ lẫm, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lanh lợi,...

– Chính tả Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. (long lanh, la liệt, la lối, lả lướt, lạ lẫm, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lanh lợi, lanh lẹ, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp loá, lấm láp, lấp lửng, lập loè, lóng lảnh, lung linh…)
(long lanh, la liệt, la lối, lả lướt, lạ lẫm, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lanh lợi, lanh lẹ, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp loá, lấm láp, lấp lửng, lập loè, lóng lảnh, lung linh…)
Thi tìm nhanh

a)  Các từ láy âm đầu l.

(long lanh, la liệt, la lối, lả lướt, lạ lẫm, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lanh lợi, lanh lẹ, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp loá, lấm láp, lấp lửng, lập loè, lóng lảnh, lung linh…)

b)  Các từ láy vần có âm cuối là ng.

(lóng ngóng, lang thang, làng nhàng, chàng màng, loáng thoáng, loạng choạng, thoang thoàng, chang chang, vang vang, sang sáng, trăng trắng, văng vẳng, bắng nhắng, lõng bõng, loong coong, lông bông, leng keng, bùng nhùng, rúng túng…)

Advertisements (Quảng cáo)

Mục lục môn Tiếng Việt 5