Câu 1.4 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Cho tập hợp M={2;3;4}. Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu.
P={23;24;32;34;42;43}
Câu 1.5 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
a)n+4n
b)n−24
c)6n−1
d)nn−2
a) Số tự nhiên n là ước của 4 tức là n∈{1;2;4}
b) n – 2 ⋮ 4 nên n = 4k + 2 (k ∈ N)
c) n – 1 là ước của 6 nên có bảng sau:
n – 1 |
-1 |
1 |
2 |
-2 |
3 |
-3 |
6 |
-6 |
n |
0 |
2 |
Advertisements (Quảng cáo) 3 |
-1 |
4 |
-2 |
7 |
-5 |
Vì n ∈ N nên n∈{0;2;3;4;7}
d) Ta có nn−2=n−2n−2+2n−2⇒n−2 là ước của 2 nên có bảng sau:
n – 2 |
-1 |
1 |
-2 |
2 |
n |
1 |
3 |
0 |
4 |
Câu 1.6 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Cho A={−3;0;7}. Hãy viết tất cả các phân số ab với a, b ∈ A
Số 0 không thể lấy làm mẫu của phân số
Lấy -3 làm mẫu, ta viết được 3 phân số là −3−3;0−3;7−3
Lấy 7 làm mẫu, ta viết được 3 phân số là −37;07;77
Vậy ta viết tất cả được 6 phân số.