Điền dấu "x” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó. Bài 86 trang 36 sgk toán 6 tập 1 - Tính chất chia hết của một tổng.
Bài 86. Điền dấu "x” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
|
Câu |
Đúng |
Sai |
|
a) \(134 . 4 + 16\) chia hết cho \(4\). |
||
|
b) \(21 . 8 + 17\) chia hết cho \(8\). |
||
|
c) \( 3 .100 + 34\) chia hết cho \(6\). |

|
Câu |
Đúng |
Advertisements (Quảng cáo) Sai |
|
a) \(134 . 4 + 16\) chia hết cho \(4\). |
x |
|
|
b) \(21 . 8 + 17\) chia hết cho \(8\). |
x |
|
|
c) \( 3 .100 + 34\) chia hết cho \(6\). |
x |
Câu b) sai vì \(21 . 8\) chia hết cho \(8\) nhưng \(17\) không chia hết cho \(8\).
Câu c) sai vì \(300\) chia hết cho \(6\) nhưng \(34\) không chia hết cho \(6\).