Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 (sách cũ) Câu 89 trang 24 SBT Toán 7 tập 1: Theo cách trên,...

Câu 89 trang 24 SBT Toán 7 tập 1: Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân...

Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số.. Câu 89 trang 24 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số,ta làm như sau:

\(0,0(3) = {1 \over {10}}.0,(3) = {1 \over {10}}.0,(1).3 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.3 = {3 \over {90}} = {1 \over {30}}\) (vì \({1 \over 9} = 0,(1)\))

Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số: 0,0(8) ;0,1(2) ; 0,1(23).

Ta có:    

\(0,0(8) = {1 \over {10}}.0,(8) = {1 \over {10}}.0,(1).8 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.8 = {4 \over {45}}\)              

Advertisements (Quảng cáo)

\(0,1(2) = 0,1 + 0,0(2) \)

\(= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,(2) = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,(1).2\)   

\( = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over 9}.2 = {9 \over {90}} + {2 \over {90}} = {{11} \over {90}}\)

\(0,1(23) = 0,1 + 0,0(23) = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,(23)\)

\(= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,(01).23\)

\({1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over {99}}.23 = {{99} \over {990}} + {{23} \over {990}} = {{122} \over {990}} = {{61} \over {495}}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 7 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)