Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 12 trang 27 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 12 trang 27 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1: Cho biểu thức:...

Bài tập 12 trang 27 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1. Hãy tính giá trị của biểu thức theo hai cách:. Bài tập – Chủ đề 1: Số hữu tỉ

Advertisements (Quảng cáo)

Cho biểu thức:

\(A = \left( {{1 \over 2} – 2 + {2 \over 3}} \right) – \left( {7 + {1 \over 2} – {2 \over 3}} \right) – \left( {{1 \over 2} – {2 \over 3} – 5} \right)\)

Hãy tính giá trị của biểu thức theo hai cách:

Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc.

Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Advertisements (Quảng cáo)

Cách 1:
\(\eqalign{  & A = \left( {{1 \over 2} – 2 + {2 \over 3}} \right) – \left( {7 + {1 \over 2} – {2 \over 3}} \right) – \left( {{1 \over 2} – {2 \over 3} – 5} \right)  \cr  &  = \left( {{3 \over 6} – {{12} \over 6} + {4 \over 6}} \right) – \left( {{{42} \over 6} + {3 \over 6} – {4 \over 6}} \right) – \left( {{3 \over 6} – {4 \over 6} – {{30} \over 6}} \right)  \cr  &  = {{ – 5} \over 6} – {{41} \over 6} – \left( { – {{31} \over 6}} \right) = {{ – 5} \over 6} – {{41} \over 6} + {{31} \over 6} = {{ – 15} \over 6} = {{ – 5} \over 2} =  – 2{1 \over 2} \cr} \)

Cách 2:

\(\eqalign{  & A = \left( {{1 \over 2} – 2 + {2 \over 3}} \right) – \left( {7 + {1 \over 2} – {2 \over 3}} \right) – \left( {{1 \over 2} – {2 \over 3} – 5} \right)  \cr  &  = {1 \over 2} – 2 + {2 \over 3} – 7 – {1 \over 2} + {2 \over 3} – {1 \over 2} + {2 \over 3} + 5 = ( – 2 – 7 + 5) + \left( {{1 \over 2} – {1 \over 2} – {1 \over 2}} \right) + \left( {{2 \over 3} + {2 \over 3} + {2 \over 3}} \right)  \cr  &  =  – 4 – {1 \over 2} + {6 \over 3} =  – 4 – {1 \over 2} + 2 =  – 2 – {1 \over 2} =  – 2{1 \over 2} \cr} \)