Bài tập - Chủ đề 10 : Đơn thức - Bài tập 3 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2. Giải bài tập Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đơn thức đồng dạng:
Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đơn thức đồng dạng:
\(\eqalign{ & 3{x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,5{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,100x{y^2} \cr & {x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 3x{y^2} \cr}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Nhóm 1: \(3{x^{21}}{y^3}\,;{x^{21}}{y^3}\,\)
Nhóm 2: \(0,5{x^2}y;\,3{x^2}y\)
Nhóm 3: \(100x{y^2};\, - 3x{y^2}.\)