Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 5 trang 94 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 5 trang 94 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1, Cho hàm số...

Bài tập – Chủ đề 6: Hàm số – Đồ thị hàm số y = ax – Bài tập 5 trang 94 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1. Giải bài tập Cho hàm số

Advertisements (Quảng cáo)

Cho hàm số \(y = {x^2} + 3\) . Lập bảng các giá trị tuuowng ứng của y khi

\(x =  – 2;\,\, – 1;\,\,0;\,\,{1 \over 4};\,\,{1 \over 3};\,\,1;\,2\)

Hàm số \(y = {x^2} + 3\)

Khi x = -2 thì \(y = {( – 2)^2} + 3 = 4 + 3 = 7\)

Khi x = -1 thì \(y = {( – 1)^2} + 3 = 1 + 3 = 4\)

Khi x = 0 thì \(y = {0^2} + 3 = 3\)

Khi \(x = {1 \over 4}\)  thì \(y = {\left( {{1 \over 4}} \right)^2} + 3 = {1 \over {16}} + 3 = 3{1 \over {16}}\)

Khi \(x = {1 \over 3}\)  thì \(y = {\left( {{1 \over 3}} \right)^2} + 3 = {1 \over 9} + 3 = 3{1 \over 9}\)

Khi x = 1 thì \(y = {1^2} + 3 = 1 + 3 = 4\)

Khi x = 2 thì \(y = {2^2} + 3 = 4 + 3 = 7\)

Ta có bảng:

x

-2

-1

0

\({1 \over 4}\)

\({1 \over 3}\)

1

2

y = x2 + 3

7

4

3

\(3{1 \over {16}}\)

\(3{1 \over 9}\)

4

7