Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Global Success A closer look 1 trang 126, 127 Tiếng Anh 7 Global success...

A closer look 1 trang 126, 127 Tiếng Anh 7 Global success – Unit 12 English speaking countries...

Advertisements (Quảng cáo)

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 126, 127 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức: A closer look 1 Unit 12 English speaking countries (Global success)

A closer look 1

Vocabulary

1. Write the words or phrases under the correct pictures.

(Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng.)

island country               Scottish kilt

tattoo                              castle

kangaroo                        coastline

1. kangaroo (chuột túi)

2.island country (quốc đảo)

3. tattoo (hình xăm)

4. Scottish kilt (váy năm Scottish)

5. castle (lâu đài)

6. coastline (đường bờ biển)

2. Use the words in the box to complete the sentences.

(Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu.)

native                 amazing

unique                local                 ancient

1. From the top of the mountain, we had a(n) __________view of the valley below.

2. Scotland is famous for its long history and _______castles.

3. The long fences around the sheep farms in Australia are __________. You can’t find them anywhere else in the world.

4. When you visit a new place, talk to the ______people

5. Kangaroos are ________to Australia. It is their home.

1. amazing

2. ancient

3. unique

4. local

5. native

1. From the top of the mountain, we had a(n) amazing view of the valley below.

(Từ trên đỉnh núi, chúng tôi đã có một tầm nhìn tuyệt vời xuống thung lũng bên dưới.)

2. Scotland is famous for its long history and ancient castles.

(Scotland nổi tiếng với lịch sử lâu đời và những lâu đài cổ kính.)

3. The long fences around the sheep farms in Australia are unique. You can’t find them anywhere else in the world.

(Những hàng rào dài xung quanh các trang trại cừu ở Australia có một không hai. Bạn không thể tìm thấy chúng ở bất kỳ nơi nào khác trên thế giới.)

4. When you visit a new place, talk to the local people.

(Khi bạn đến thăm một địa điểm mới, hãy nói chuyện với người dân địa phương.)

5. Kangaroos are native to Australia. It is their home.

(Chuột túi có nguồn gốc từ Úc. Đó là nhà của họ.)

3. Work in pairs. Discuss and write the word or phrase in the box next to its explanation.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết từ hoặc cụm từ vào ô bên cạnh lời giải thích.)

symbol                boat ride

capital                 tower

1. a tall narrow building with a small top

2. an object representing a place

3. the most important city of a country

Advertisements (Quảng cáo)

4. a tour on a river

1. a tall narrow building with a small top

tower

2. an object representing a place

symbol

3. the most important city of a country

capital

4. a tour on a river

boat ride

Tạm dịch:

1. một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ

tòa tháp

2. một đối tượng đại diện cho một địa điểm

biểu tượng

3. thành phố quan trọng nhất của một quốc gia

thủ đô

4. một chuyến tham quan trên sông

du thuyền

4. Listen and repeat, paying attention to the intonation of the following questions.

(Nghe và lặp lại, chú ý ngữ điệu của những câu hỏi sau.)

1. Can you speak English?

2. Is Australia an island?

3. Will you visit Washington next year?

4. What is the capital of Scotland?

5. How big is Canada?

1. Bạn có thể nói tiếng Anh không?

2. Úc có phải là một hòn đảo không?

3. Bạn sẽ đến thăm Washington vào năm tới chứ?

4. Thủ đô của Scotland là gì?

5. Canada rộng lớn như thế nào?

5. Circle the correct intonation. Then listen and repeat.

(Khoanh tròn đúng ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại.)

1. Where is Canada?

2. Could you show me Singapore on this map?

3. How many states are there in the USA?

4. Is English an official language in Malaysia?

5. Do you know much about New Zealand?

1. Canada ở đâu?

2. Bạn có thể chỉ cho tôi Singapore trên bản đồ này được không?

3. Có bao nhiêu tiểu bang ở Hoa Kỳ?

4. Tiếng Anh có phải là ngôn ngữ chính thức ở Malaysia không?

5. Bạn có biết nhiều về New Zealand không?