Trang chủ Lớp 7 Toán 7 Sách Cánh diều Bài 2 trang 67 Toán 7 tập 2 Cánh diều: a) ((8{x^3}...

Bài 2 trang 67 Toán 7 tập 2 Cánh diều: a) ((8{x^3} + 2{x^2} - 6x):(4x));                               ...

Giải bài 2 trang 67 SGK Toán 7 tập 2 - Cánh diều - Bài 5. Phép chia đa thức một biến

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính:

a) \((8{x^3} + 2{x^2} - 6x):(4x)\);                               

b) \((5{x^3} - 4x):( - 2x)\);      

c) \(( - 15{x^6} - 24{x^3}):( - 3{x^2})\).

Advertisements (Quảng cáo)

Muốn chia đa thức P cho đơn thức Q (Q ≠ 0) khi số mũ của biến ở mỗi đơn thức của P lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong Q, ta chia mỗi đơn thức của P cho đơn thức Q rồi cộng các thương với nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\begin{array}{l}(8{x^3} + 2{x^2} - 6x):(4x) = 8{x^3}:(4x) + 2{x^2}:(4x) - (6x):(4x)\\ = (8:4).({x^3}:x) + (2:4).({x^2}:x) - (6:4).(x:x)\\ = 2{x^2} + \dfrac{1}{2}x - \dfrac{3}{2}\end{array}\)

b) \(\begin{array}{l}(5{x^3} - 4x):( - 2x) = 5{x^3}:( - 2x) - 4x:( - 2x) = (5: - 2).({x^3}:x) - (4: - 2).(x:x)\\ =  - \dfrac{5}{2}{x^{3 - 1}} - ( - 2) =  - \dfrac{5}{2}{x^2} + 2\end{array}\)

c) \(\begin{array}{l}( - 15{x^6} - 24{x^3}):( - 3{x^2}) = ( - 15{x^6}):( - 3{x^2}) + ( - 24{x^3}):( - 3{x^2})\\ = ( - 15: - 3).({x^6}:{x^2}) + ( - 24: - 3).({x^3}:{x^2})\\ = 5.{x^{6 - 2}} + 8.{x^{3 - 2}} = 5{x^4} + 8x\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)