Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để thu gọn biểu thức. Hướng dẫn giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Thu gọn các biểu thức sau: 20x2−(5x−4)(4+5x); \({\left( {x...
Thu gọn các biểu thức sau:
a) 20x2−(5x−4)(4+5x);
b) (x−y)2−x(x+2y);
c) (x+3)3−(x−3)3;
d) x(x−1)(x+1)−(x−3)(x2+3x+9).
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để thu gọn biểu thức:
a) (a−b)(a+b)=a2−b2
b) (a−b)2=a2−2ab+b2
c) a3−3a2b+3ab2−b3=(a−b)3; a3+3a2b+3ab2+b3=(a+b)3
Advertisements (Quảng cáo)
d) (a−b)(a+b)=a2−b2; a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
a) 20x2−(5x−4)(4+5x)=20x2−[(5x)2−42]=20x2−25x2+16=−5x2+16;
b) (x−y)2−x(x+2y)=x2−2xy+y2−x2−2xy
=(x2−x2)−(2xy+2xy)+y2=−4xy+y2
c) (x+3)3−(x−3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33−(x3−3.x2.3+3.x.32−33)
=x3+9x2+27x+27−x3+9x2−27x+27
=(x3−x3)+(9x2+9x2)+(27x−27x)+(27+27)=18x2+54
d) x(x−1)(x+1)−(x−3)(x2+3x+9)=x(x2−1)−(x3−33)=x3−x−x3+27
=(x3−x3)−x+27=−x+27