Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tìm *: a) (a+b)2=a2+2ab+b2 b, c. Hướng dẫn cách giải/trả lời bài 9 trang 14 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức....
Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức.
a) (a+∗)2=a2+4ab+4b2;
b) (x−∗)2=x2−8ax+16a2;
c) (∗−5y)2=0,16x2−∗+25y2;
d) (3x−0,5y)2=9x2+0,25y2+∗.
Advertisements (Quảng cáo)
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tìm *:
a) (a+b)2=a2+2ab+b2
b, c, d) (a−b)2=a2−2ab+b2
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tìm *:
a) (a+b)2=a2+2ab+b2
b, c, d) (a−b)2=a2−2ab+b2