Trang chủ Lớp 8 SBT Toán 8 - Kết nối tri thức Bài 6.27 trang 12 SBT Toán 8 – Kết nối tri thức:...

Bài 6.27 trang 12 SBT Toán 8 - Kết nối tri thức: Thực hiện các phép tính sau: \(\frac{{2{x^3}}}{{5{y^2}}}. \frac{{125{y^5}}}{{8x}}\); \(\frac{{24{y^5}}}{{7{x^2}}}. \left( { - \frac{{21x}}{{12{y^3}}}}...

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để thực hiện phép tính: Nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Hướng dẫn giải bài 6.27 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số. Thực hiện các phép tính sau: \(\frac{{2{x^3}}}{{5{y^2}}}. \frac{{125{y^5}}}{{8x}}\); \(\frac{{24{y^5}}}{{7{x^2}}}. \left( { - \frac{{21x}}{{12{y^3}}}} \right)\) :...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{{2{x^3}}}{{5{y^2}}}.\frac{{125{y^5}}}{{8x}}\);

b) \(\frac{{24{y^5}}}{{7{x^2}}}.\left( { - \frac{{21x}}{{12{y^3}}}} \right)\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để thực hiện phép tính: Nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\frac{{2{x^3}}}{{5{y^2}}}.\frac{{125{y^5}}}{{8x}} = \frac{{2{x^3}.125{y^5}}}{{5{y^2}.8x}} = \frac{{{{2.5}^3}.x.{x^2}.{y^2}.{y^3}}}{{{{5.2}^3}.x.{y^2}}} = \frac{{25{x^2}{y^3}}}{4}\)

b) \(\frac{{24{y^5}}}{{7{x^2}}}.\left( { - \frac{{21x}}{{12{y^3}}}} \right) = \frac{{24{y^5}.\left( { - 21x} \right)}}{{7{x^2}.12{y^3}}} = \frac{{ - {{3.2}^3}.3.7.{y^3}.{y^2}.x}}{{{{7.2}^2}.3.x.x.{y^3}}} = \frac{{ - 6{y^2}}}{x}\)

Advertisements (Quảng cáo)