- Phân tích mẫu của hai phân thức đã cho- Tìm MTC- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với Phân tích và lời giải bài 6.12 trang 12 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau...
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x3−8 và 34−2x
b) xx2−1 và 1x2+2x+1
- Phân tích mẫu của hai phân thức đã cho
- Tìm MTC
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
a) Ta có: x3−8=(x−2)(x2+2x+4)
4−2x=2(2−x)=−2(x−2)
Advertisements (Quảng cáo)
Mẫu thức chung là: −2(x−2)(x2+2x+4)
Nhân tử phụ của x3−8 là -2
Nhân tử phụ của 4 – 2x là x2+2x+4
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
1x3−8=−2−2(x3−8)34−2x=3(x2+2x+4)(4−2x)(x2+2x+4)=3(x2+2x+4)−2(x3−8)
b) Ta có: x2−1=(x−1)(x+1)x2+2x+1=(x+1)2
Mẫu thức chung là: (x+1)2(x−1)
Nhân tử phụ của xx2−1 là: x + 1
Nhân tử phụ của 1x2+2x+1 là x – 1
Khi đó:
xx2−1=x(x+1)(x+1)2(x−1)
1x2+2x+1=x−1(x+1)2(x−1)