a) Áp dụng quy tắc rút gọn phân thứcb)- Tìm MTC- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân Giải chi tiết bài 6.14 trang 12 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Cho hai phân thức...
Cho hai phân thức: 9x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2
a) Rút gọn hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a)
a) Áp dụng quy tắc rút gọn phân thức
b)
- Tìm MTC
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
Advertisements (Quảng cáo)
a) Ta có:
9x2+3x+127x3−1=9x2+3x+1(3x−1)(9x2+3x+1)=13x−1
x2−4x16−x2=x(x−4)(4−x)(4+x)=−x(4−x)(4−x)(4+x)=−x4+x
b) Mẫu thức chung của hai phân thức nhân được ở câu a là: (3x−1)(4+x)
Nhân tử phụ của 13x−1 là: 4+x
Nhân tử phụ của −x4+x là : 3x−1
Khi đó:
13x−1=4+x(3x−1)(4+x)
−x4+x=−x(3x−1)(4+x)(3x−1)