Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 Bài 2 trang 75 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 2 trang 75 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:...

Bài 2 trang 75 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 1. Số nguyên tử Al: Số phân tử Cl2: Số phân tử AlCl3  là 2: 3: 2. Bài 16. Phương trình hóa học – Tài liệu Dạy-học Hóa học 8

Advertisements (Quảng cáo)

Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

\(\eqalign{  & a)\,\,Fe + {O_2} \cdot  \cdot  \cdot  > F{e_3}{O_4}  \cr  & b)\,\,Al + C{l_2} \cdot  \cdot  \cdot  > AlC{l_3}  \cr  & c)\,\,CuO + HN{O_3} \cdot  \cdot  \cdot  > Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {H_2}O  \cr  & d)\,\,N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \cdot  \cdot  \cdot  > CaC{O_3} + NaCl \cr} \)

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

a) Phương trình hóa học: \(3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\)

Số nguyên tử Fe: Số phân tử O2: Số phân tử Fe3O4 là 3: 2: 1

b) Phương trình hóa học: \(2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Số nguyên tử Al: Số phân tử Cl2: Số phân tử AlCl3  là 2: 3: 2

c) Phương trình hóa học: \(CuO + 2HN{O_3} \to Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {H_2}O\)

Số phân tử CuO: Số phân tử HNO3: Số phân tử Cu(NO3)2: Số phân tử H2O là 1: 2: 1: 1

d) Phương trình hóa học: \(N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to CaC{O_3} + 2NaCl\)

Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CaCl2: Số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl là 1: 1: 1: 2