Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 (sách cũ) Bài 2 trang 88 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 2 trang 88 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1: Tính khối lượng của những chất sau:...

Bài 2 trang 88 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1. \(\eqalign{  & a)\,\,{m_{CuO}} = {n_{CuO}}.{M_{CuO}} = 0,25.80 = 20\,\,gam  \cr  & b)\,\,{m_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}}.{M_{{H_2}S{O_4}}} = 0,125.98 = 12,25\,\,gam  \cr  & c)\,\,{n_{{H_2}}} = {{{V_{{H_2}}}} \over {22,4}} =. Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất

Tính khối lượng của những chất sau:

a) 0,25 mol đồng (II) oxit (CuO)                            

b) 0,125 mol axit sunfuric (H2SO4)

c) 4,48 l khí hiđro (đktc).                             

Advertisements (Quảng cáo)

d) 15,68 l khí sunfurơ (SO2) ở đktc

a)mCuO=nCuO.MCuO=0,25.80=20gamb)mH2SO4=nH2SO4.MH2SO4=0,125.98=12,25gamc)nH2=VH222,4=4,4822,4=0,2molmH2=nH2.MH2=0,2.2=0,4gamd)nSO2=VSO222,4=15,6822,4=0,7molmSO2=nSO2.MSO2=0,7.64=44,8gam

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)