Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 (sách cũ) Bài 3 trang 88 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 3 trang 88 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1: Tính thể tích (đktc) của:...

Bài 3 trang 88 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1. Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất

Tính thể tích (đktc) của:

a) 0,18 mol phân tử CO2 

b) 2,5 mol phân tử  N2

c) 48 g khí oxi O2     

Advertisements (Quảng cáo)

d) 10,65 g khí  Cl2

e) Hỗn hợp gồm 0,1 mol khí oxi và 0,15 mol khí H2

\(\eqalign{  & a)\,\,{V_{C{O_2}}} = {n_{C{O_2}}}.22,4\, = 0,18.22,4 = 4,032\,\,\,l  \cr  & b)\,\,{V_{{N_2}}} = {n_{{N_2}}}.22,4 = 2,5.22,4 = 56\,\,l  \cr  & c)\,\,{n_{{O_2}}} = {{{m_{{O_2}}}} \over {{M_{{O_2}}}}} = {{48} \over {32}} = 1,5\,\,mol  \cr  & {V_{{O_2}}} = 1,5.22,4 = 33,6\,\,l  \cr  & d)\,\,{n_{C{l_2}}} = {{10,65} \over {71}} = 0,15\,\,mol  \cr  & {V_{C{l_2}}} = 0,15.22,4 = 3,36\,\,l  \cr  & e)\,\,{V_{hh}} = {V_{{O_2}}} + {V_{{H_2}}} = 0,1.22,4 + 0,15.22,4 = 56\,\,l \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)