Bài 1 trang 22 Tập bản đồ Địa lí 8. ĐB. Sông Mê Công, ĐB. Hoa Bắc, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. Tây Xi-bia. Bài 19: Địa hình với tác động của nội ngoại lực
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào lược đồ trên và “Tập bản đồ thế giới và các châu lục” kết hợp với kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau:
Châu lục | Dãy núi chính | Sơn nguyên lớn | Đồng bằng lớn |
1. Châu Á |
|
||
2. Châu Âu |
|
||
3. Châu Phi |
|
||
4. Châu Mĩ – Lục địa Bắc Mĩ – Lục địa Nam Mĩ |
|
||
5. Châu Đại Dương – Lục địa Ôxtrâylia |
|
Châu lục | Dãy núi chính | Sơn nguyên lớn | Đồng bằng lớn |
1. Châu Á |
Himalaya, Côn Luân, Hin-đu-cuc, Thiên Sơn, An-tai, Xai-an, Cap-ca. |
SN. Tây Tạng, SN. I-ran, SN.A-rap, SN. Đề Can, SN.Trung Xi-bia. |
ĐB. Sông Mê Công, ĐB. Hoa Bắc, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. Tây Xi-bia |
2. Châu Âu |
U-ran, An-pơ, Xcandinavi |
ĐB.Đông Âu |
|
3. Châu Phi |
Atlat, Đrêkenbec. |
SN. Đông Phi, SN. Êtiôpi. |
|
4. Châu Mĩ – Lục địa Bắc Mĩ – Lục địa Nam Mĩ |
– Cooc-đi-e, Apalat – An Đét |
– SN. Mê-hi-cô – SN. Guyan, SN. Braxin |
– ĐB.Trung Tâm – ĐB. Pampa, ĐB. Amazon, ĐB. Lanôt |
5. Châu Đại Dương -Lục địa Ôxtrâylia |
Đông Ôxtrâylia |
SN. Tây Ôxtrâylia |
ĐB.Trung Tâm |