Bài 2 trang 18 Tập bản đồ Địa lý 8. Bài 15: Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á
Dựa vào số liệu bảng 15.2 trong SGK, hãy sắp xếp các nước theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích và dân số vào bảng dưới đây:
Advertisements (Quảng cáo)
STT | Tên nước | Diện tích (km2) | STT | Tên nước | Dân số (triệu người) |
1 | In-đô-nê-xi-a | 1919 | 1 | In-đô-nê-xi-a | 217 |
2 | Mi-an-ma | 677 | 2 | Phi-lip-pin | 80 |
3 | Thái Lan | 513 | 3 | Việt Nam | 78,7 |
4 | Việt Nam | 331,212 | 4 | Thái Lan | 62,6 |
5 | Ma-lai-xi-a | 330 | 5 | Mi-an-ma | 49 |
6 | Phi-lip-pin | 300 | 6 | Ma-lai-xi-a | 24,4 |
7 | Lào | 236,8 | 7 | Cam-pu-chia | 12,3 |
8 | Cam-pu-chia | 181 | 8 | Lào | 5,5 |
9 | Đông Ti-mo | 14,6 | 9 | Xin-ga-po | 4,2 |
10 | Bru-nây | 5,8 | 10 | Đông Ti-mo | 0,8 |
11 | Xin-ga-po | 0,7 | 11 | Bru-nây | 0,4 |