Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?. Bài 2 trang 36 sách giáo khoa toán 8 tập 1 - Phân thức đại số
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
x2−2x−3x2+x,; x−3x ; x2−4x+3x2−x.
Hướng dẫn giải:
Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x
( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x
nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3)
Advertisements (Quảng cáo)
do đó: x2−2x−3x2+x, = x−3x
(x - 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x
x(x2 - 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
nên (x - 3)(x2 – x) = x(x2 - 4x + 3)
do đó x−3x = x2−4x+3x2−x
Vậy: x2−2x−3x2+x, = x−3x = x2−4x+3x2−x