Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Câu 1 trang 29 Vở thực hành Toán 8: Khai triển ({left(...

Câu 1 trang 29 Vở thực hành Toán 8: Khai triển \({\left( {2x + 1} \right)^3}\) được biểu thức: \(8{x^3}\; + 12{x^2}\; + 6x + 1\). B. \(8{x^3}\; + 6{x^2}\; + 12x + 1\)...

Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng. Vận dụng kiến thức giải Câu 1 trang 29 - Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu - Vở thực hành Toán 8.

Câu hỏi/bài tập:

Khai triển \({\left( {2x + 1} \right)^3}\) được biểu thức:

A. \(8{x^3}\; + 12{x^2}\; + 6x + 1\).

B. \(8{x^3}\; + 6{x^2}\; + 12x + 1\).

C. \(8{x^3}\;-12{x^2}\; + 6x-1\).

D. \(8{x^3}\;-6{x^2}\; + 12x-1\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: \({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có \({\left( {2x + 1} \right)^3}\; = 8{x^3}\; + 12{x^2}\; + 6x + 1\).

=> Chọn đáp án A.