Dựa vào bảng 26:
Bảng 26. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CỦA CẢ NƯỚC, THỜI KÌ 2000 - 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2010 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
15959,6 |
28179,4 |
36306,3 |
46327,7 |
53189,4 |
208017,8 |
Cả nước |
33*6100,3 |
620067,7 |
808958,3 |
991249,4 |
1203749,1 |
2963499,7 |
a) Em hãy hoàn thành bảng sau:
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC
Năm |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2010 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
||||||
Cả nước |
Advertisements (Quảng cáo) 100 |
b) Vẽ biểu đồ miền thể hiện tỉ trọng công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước, thời kì 2000 - 2010.
c) Kết hợp với vốn hiểu biết, ghi dấu + vào □ nhận xét đúng về tình hình phát triển công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.
□ 1. Từ năm 2000 đến năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh và liên tục.
□ 2. Cơ cấu công nghiệp của vùng khá đa dạng.
□ 3. So với toàn quốc, Duyên hải Nam Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh hơn.
□ 4. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước ngày càng lớn, từ 4,7% năm 2000 xuống 4,4% năm 2010.
□ 5. So với tiềm năng, tỉ trọng giá trị công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ còn hạn chế.
a) Hoàn thành bảng
Năm |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2010 |
Duyênhải Nam TrungBộ |
4.7 |
4.5 |
4.5 |
4.7 |
4.4 |
7.1 |
Cảnước |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
b) Biểu đồ thể hiện tỉ trọng công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước, thời kì 2000 - 2010.
c)
Ghi dấu “+” vào các ô trống thứ 2, 3, 5