√A2=|A| với mọi biểu thức A. + (√x)2=x(x≥0). Gợi ý giải - Bài 3.6 trang 32 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 - Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba. Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {49{x^4}} - 3{x^2}); b) (sqrt {{a^6}{{left( {a - b} right)}^2}} : left( {a - b} right)) với (a < b < 0)...
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √49x4−3x2;
b) √a6(a−b)2:(a−b) với \(a
+ √A2=|A| với mọi biểu thức A.
+ (√x)2=x(x≥0).
Advertisements (Quảng cáo)
a) √49x4−3x2=√(7x2)2−3x2
=7x2−3x2=4x2;
b) √a6(a−b)2:(a−b)
=√[a3(a−b)]2:(a−b)
=|a3(a−b)|:(a−b)
=a3(a−b):(a−b)=a3 (do |a3(a−b)|=a3(a−b) vì với \(a