Giải các phương trình trùng phương
a) x4+2x2−x+1=15x2−x−35
b) 2x4+x2−3=x4+6x2+3
c) 3x4−6x2=0
d) 5x4−7x2−2=3x4−10x2−3
Giải
a)
x4+2x2−x+1=15x2−x−35⇔x4+2x2−x+1−15x2+x+35=0⇔x4−13x2+36=0
Đặt x2=t;t≥0 Ta có phương trình: t2−13t+36=0
Δ=(−13)2−4.1.36=169−144=25>0√Δ=√25=5t1=13+52.1=182=9t2=13−52.1=82=4x2=9⇔x=±3x2=4⇔x=±2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1=3;x2=−3;x3=2;x4=−2
b)
2x4+x2−3=x4+6x2+3⇔x4−5x2−6=0
Đặt x2=t⇒t≥0, ta có phương trình: t2−5t−6=0
Advertisements (Quảng cáo)
Phương trình có dạng: a−b+c=0;1−(−5)+(−6)=0
t1=−1;t2=−−61=6
t1 = -1 < 0: loại
x2=6⇔x=±√6
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1=√6;x2=−√6
c)
3x4−6x2=0⇔3x2(x2−2)=0⇔[3x2=0x2−2=0⇔[x=0x=±√2
Vậy phương trình có 3 nghiệm: x1=0;x2=√2;x3=−√2
d) 5x4−7x2−2=3x4−10x2−3⇔2x4+3x2+1=0
Đặt x2=t⇒t≥0, ta có phương trình: 2t2+3t+1=0
Phương trình có dạng: a−b+c=0;2−3+1=0
t1=−1;t2=−12
Cả hai giá trị t1 và t2 đều nhỏ hơn 0: loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm