Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo Giải mục 3 trang 65 Toán 9 Chân trời sáng tạo tập...

Giải mục 3 trang 65 Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau (kết quả làm tròn...

Hướng dẫn cách giải/trả lời TH4, VD4 mục 3 trang 65 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn): 22o 52o15o20’52o18’b) Tìm các góc nhọn x, y, z...

Thực hành4

Trả lời câu hỏi Thực hành 4 trang 65

a) Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn):

22o

52o

15o20’

52o18’

b) Tìm các góc nhọn x, y, z, t trong mỗi trường hợp sau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm hoặc đến phút):

sin x = 0,723

cos y = 0,828

tan z = 3,77

cot t = 1,54.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Dựa vào VD4 trang 64 làm tương tự.

- Dựa vào VD5 trang 65 làm tương tự.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\sin {52^o} \approx 0,37;\cos {22^o} \approx 0,93;\tan {22^o} \approx 0,4;\cot {22^o} \approx 2,5\)

\(\sin {52^o} \approx 0,79;\cos {52^o} \approx 0,62;\tan {52^o} \approx 1,28;\cot {52^o} \approx 0,78\)

\(\sin {15^o20’} \approx 0,26;\cos {15^o20’} \approx 0,96;\tan {15^o20’} \approx 0,27;\cot {15^o20’} \approx 3,7\)

\(\sin {52^o18’} \approx 0,79;\cos {52^o18’} \approx 0,61;\tan {52^o18’} \approx 1,29;\cot {52^o18’} \approx 0,78\)

b) Góc x \( \approx {46^o}18’\)

góc y \( \approx {34^o}6’\)

góc z \( \approx {75^o}8’\)

góc t \( \approx {32^o}59’\)


Vận dụng4

Trả lời câu hỏi Vận dụng 4 trang 65

a) Vẽ một tam giác vuông có góc bằng 40o . Đo độ dài các cạnh rồi dùng các số đo để tính các tỉ số lượng giác của góc 40o . Kiểm tra lại các kết quả vừa tính bằng máy tính cầm tay.

Advertisements (Quảng cáo)

b) Vẽ một tam giác vuông có ba cạnh bằng 3 cm, 4 cm, 5 cm. Tính các tỉ số lượng giác của mỗi góc nhọn. Dùng thức đo góc để đo các góc nhọn. Kiểm tra lại các kết quả bằng máy tính cầm tay.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc kĩ dữ liệu đầu bài để vẽ hình, sử dụng:

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc \(\alpha \) , kí hiệu sin\(\alpha \).

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc \(\alpha \) , kí hiệu cos\(\alpha \).

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc \(\alpha \) , kí hiệu tan\(\alpha \).

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc \(\alpha \) , kí hiệu cot\(\alpha \).

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

Các tỉ số lượng giác của góc \(\alpha \) là:

sin \(\alpha \) = \(\frac{{BC}}{{AC}} \approx 0,64\)

cos \(\alpha \) = \(\frac{{AB}}{{AC}} \approx 0,77\)

tan \(\alpha \) = \(\frac{{BC}}{{AB}} \approx 0,84\)

cot \(\alpha \) = \(\frac{1}{{\tan \alpha }} \approx 1,19\)

b)

Các tỉ số lượng giác của góc \(\widehat {BAC}\) là:

sin \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{BC}}{{AC}} = \frac{4}{5}\)

cos \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)

tan \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{BC}}{{AB}} = \frac{4}{3}\)

cot \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{1}{{\tan \alpha }} = \frac{3}{4}\)

Các tỉ số lượng giác của góc \(\widehat {ACB}\) là:

sin \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)

cos \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{BC}}{{AC}} = \frac{4}{5}\)

tan \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{4}\)

cot \(\widehat {BAC}\) = \(\frac{1}{{\tan \widehat {BAC}}} = \frac{4}{3}\)