Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Cùng khám phá Bài 3.5 trang 57 Toán 9 Cùng khám phá tập 1: Không...

Bài 3.5 trang 57 Toán 9 Cùng khám phá tập 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính: a)\(\sqrt {{3^4}. {{( - 5)}^2}} \) b) \(\sqrt {0, 6} . \sqrt {5...

Dựa vào các kiến thức đã học để tính.. Phân tích và giải bài tập 3.5 trang 57 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá Bài 1. Căn bậc hai của một số thực không âm. Không dùng máy tính cầm tay, tính: a)\(\sqrt {{3^4}. {{( - 5)}^2}} \) b) \(\sqrt {0, 6} . \sqrt {5, 4} \)c)\(\sqrt {3\frac{6}{{25}}} \) d) \(\sqrt {\frac{{49}}{6}}...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Không dùng máy tính cầm tay, tính:

a)\(\sqrt {{3^4}.{{( - 5)}^2}} \)

b) \(\sqrt {0,6} .\sqrt {5,4} \)

c)\(\sqrt {3\frac{6}{{25}}} \)

d) \(\sqrt {\frac{{49}}{6}} :\sqrt {2\frac{2}{3}} \)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Dựa vào các kiến thức đã học để tính.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\sqrt {{3^4}.{{\left( { - 5} \right)}^2}} \)\( = \sqrt {{9^2}} .\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \)\( = 9.5\)\( = 45\).

b) \(\sqrt {0,6} .\sqrt {5,4} \)\( = \sqrt {0,6} .\sqrt {0,6.9} \)\( = \sqrt {0,6.0,6.9} \)\( = \sqrt {0,{6^2}} .\sqrt {{3^2}} \)\( = 0,6.3\)\( = 1,8\).

c) \(\sqrt {3\frac{6}{{25}}} \)\( = \sqrt {\frac{{81}}{{25}}} \)\( = \frac{{\sqrt {81} }}{{\sqrt {25} }}\)\( = \frac{9}{5}\).

d) \(\sqrt {\frac{{49}}{6}} :\sqrt {2\frac{2}{3}} \)\( = \sqrt {\frac{{49}}{6}} :\sqrt {\frac{8}{3}} \)\( = \sqrt {\frac{{49}}{6}:\frac{8}{3}} \)\( = \sqrt {\frac{{49}}{6}.\frac{3}{8}} \)\( = \sqrt {\frac{{49}}{{2.8}}} \)\( = \sqrt {\frac{{49}}{{16}}} \)\( = \frac{7}{4}\).

Advertisements (Quảng cáo)