Bài 6 trang 56 Tài liệu Dạy - học Hoá học 9 tập 2. \(\begin{array}{l}(1)\,{C_2}{H_4} + {H_2}O \to {C_2}{H_5}OH(axit)\\(2)\,2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2{C_2}{H_5}ONa + {H_2} \uparrow \\(3)\,{C_2}{H_5}ONa + {H_2}O \to {C_2}{H_5}OH + NaOH\\(4)\,{C_2}{H_5}OH + {O_2} \to C{H_3}COOH + {H_2}O(men\,giấm)\\(5)\,Ba{(OH)_2} +. Bài 45. Axit Axetic
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
C2H4(1)⟶C2H5OH(2)⟶C2H5Na(3)⟶C2H5OH(4)⟶CH3COOH(5)⟶(CH3COO)2Ba(6)⟶CH3COONa(7)⟶CH3COOH(8)⟶CH3COO−CH2CH3.
Advertisements (Quảng cáo)
Các phương trình hóa học:
(1)C2H4+H2O→C2H5OH(axit)(2)2C2H5OH+2Na→2C2H5ONa+H2↑(3)C2H5ONa+H2O→C2H5OH+NaOH(4)C2H5OH+O2→CH3COOH+H2O(mengiấm)(5)Ba(OH)2+2CH3COOH→(CH3COO)2Ba+2H2O(6)(CH3COO)2Ba+Na2SO4→BaSO4↓+2CH3COONa(7)CH3COONa+HCl→CH3COOH+NaCl(8)CH3COOH+HO−CH2−CH3→←\vboxto.5ex\vssCH3COO−CH2−CH3+H2O(H2SO4đặc,t0)