1.Khái niệm căn bậc ba - Thử tài bạn 1 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1: Giải bài tập Tìm căn bậc ba của mỗi số sau :
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau :
a) 8 ; b) -216;
c) 0; d) \(\dfrac{1}{{125}}\);
Advertisements (Quảng cáo)
a) Vì \({2^3} = 8 \Rightarrow 2\) là căn bậc ba của \(8.\)
b) Vì \({\left( { - 6} \right)^3} = - 216 \Rightarrow - 6\) là căn bậc ba của \( - 216.\)
c) Vì \({0^3} = 0 \Rightarrow 0\) là căn bậc ba của \(0.\)
d)\({\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^3} = \dfrac{1}{{{5^3}}} = \dfrac{1}{{125}} \Rightarrow \dfrac{1}{5}\)là căn bậc ba của \(\dfrac{1}{{125}}.\)