Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Bài 43 trang 27 sgk Toán 9 - tập 1 - Bài 6+7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài43. Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) \(\sqrt{54};\)
b) \(\sqrt{108}\);
c) \(0,1\sqrt{20000};\)
d) \(-0,05\sqrt{28800};\)
e) \(\sqrt{7\cdot 63\cdot a^{2}}.\)
Hướng dẫn giải:
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(\sqrt{54}=\sqrt{9\cdot 6}=3\sqrt{6}.\)
b) \(\sqrt{108}=\sqrt{36.3}=6\sqrt{3}.\)
c) \(0,1\sqrt{20000}=0,1\sqrt{2.10000}=100.0,1\sqrt{2}=10\sqrt{2}\)
d) \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05.\sqrt{144.100.2}\)
\(=-0,05.12.10\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\)
e) \(\sqrt{7.63.a^{2}}=\sqrt{7.7.3^2a^2}=7.3.|a|=21|a|\)